Bản cập nhật đầu tiên trong năm 2024 đã chính thức cập bến ĐTCL vào rạng sáng ngày 10/1 mang theo hàng loạt sự thay đổi xung quanh meta, đội hình, trang bị và các cổng dịch chuyển. Không chỉ vậy, Riot Games còn cố gắng tái hiện lại chế độ chơi của những mùa đầu tiên, thêm mới 11 Cổng Dịch Chuyển, thay đổi 16 Nâng Cấp, điều chỉnh hơn 10 tộc/hệ, Heartsteel được làm lại, hơn 15 trang bị được cập nhật, và hơn 20 vị tướng được điều chỉnh.

Hôm nay, cùng ONE Esports tìm hiểu chi tiết về những thay đổi trong ĐTCL 14.1 và những điều cần lưu ý nhé.

Chi tiết bản cập nhật ĐTCL 14.1

Credit: ĐTCL

Cổng dịch chuyển

  • Siêu Xẻng: Khởi đầu với 1 Xẻng Vàng.
  • Vương Miện Chiến Thuật: Khởi đầu với +1 Vương Miện Chiến Thuật (tăng +1 số tướng tối đa).
  • Gói Đồ Hỗ Trợ: Khởi đầu với 1 gói trang bị Hỗ Trợ.
  • Khúc Cao Trào: Nâng cấp trong trận này sẽ ở bậc bạc, vàng, sau đó tới kim cương.
  • Khúc Du Thường: Nâng cấp trong trận này sẽ ở bậc kim cương, vàng, sau đó tới bạc.
  • Phân Phối Tướng: 2 lần mỗi ải, nhận 1 tướng đắt tiền miễn phí. Bậc của tướng nhận được sẽ tăng theo thời gian trận đấu.
  • Chúc Phúc Ánh Sáng: Khi máu người chơi còn 40, nhận được chúc phúc chứa 1 báu vật mạnh mẽ. Hiệu ứng này kích hoạt khi còn 10 máu trong Xúc Xắc Siêu Tốc
  • Kho Báu Vật: Tại ải 4-7, chọn 1 gói gồm 5 món báu vật mạnh mẽ. Hiệu ứng này kích hoạt tại ải 8-1 trong Xúc Xắc Siêu Tốc.
  • Hình Nộm Lãng Du: Khởi Đầu với 1 Hình Nhân có gắn kèm 3 ấn tộc/hệ vĩnh viễn.
  • Đăng Ký Báu Vật: Mỗi ải, nhận 1 báu vật ngẫu nhiên từ bể trang bị đa dạng.
  • Cua Khiêu Vũ: Quái rừng sẽ được thay thế bằng Cua Khiêu Vũ, cho thêm báu vật khi bị tiêu diệt nhưng cua từ Ải 5 trở đi CỰC KỲ NGUY HIỂM. Báu vật sẽ xuất hiện cách vòng trong Xúc Xắc Siêu Tốc.
  • Tất cả Cổng Dịch Chuyển trong trận đấu đều có cơ hội xuất hiện như nhau.

Thay đổi chuỗi thắng

Thay vì dễ dàng ăn chuỗi 3 vàng dễ dàng như trước, ĐTCL 14.1 yêu cầu bạn phải đạt tới chuỗi cao hơn để được thưởng vàng. Vì vậy, thay đổi này có thể khiến bạn khó nuôi chuỗi thua hơn rất nhiều và triệt tiêu hoàn toàn lối chơi “eco trắng” đã từng làm mưa làm gió trong thời gian qua.

  • 1 vàng: 2 – 3 ⇒ 3 – 4 thắng/thua
  • 2 vàng: 4 ⇒ 5 thắng/thua
  • 3 vàng: 5 ⇒ 6 thắng/thua

Điều chỉnh cơ chế siêu sao

Kể từ ĐTCL 14.1, bạn sẽ không còn phải lo lắng về việc roll mãi không ra siêu sao, trong khi lobby không có ai chơi nữa nhờ vào những thay đổi của Riot Games.

  • Các Siêu Sao 1/2/3 vàng không bị giới hạn bởi số bản sao mà bạn sở hữu
  • Siêu Sao 4 vàng sẽ không thể xuất hiện nếu bạn sở hữu nhiều hơn 4 bản sao của tướng đó
  • Siêu Sao 5 vàng sẽ không thể xuất hiện nếu bạn sở hữu nhiều hơn 3 bản sao của tướng đó

Tộc/Hệ

TỘC/HỆCHI TIẾT THAY ĐỔI TRONG ĐTCL 14.1
8-BitSMCK Mỗi Cộng Dồn: 4,5/7,5/12% ⇒ 5/9/14%
Cuồng NhiệtSát Thương Cộng Thêm: 5/30/60% ⇒ 12/30/50%
Tuyệt SắcGiảm Sát thương Địch: 15% ⇒ 10%
EDMJax – Tần Suất Kỹ Năng: 7 ⇒ 8 giây
Hiệu Quả Của Kỹ Năng: 80/100/110/125% ⇒ 90/100/110/130%
Giảm Tần Suất: 0/0/1/2 ⇒ 0/0/1/1 giây
EmoGiảm Năng Lượng: 20/25/30% ⇒ 20/30/40%
Năng Lượng Khi Đồng Đội Hy Sinh: 10/20/25 ⇒ 20/30/40
Khi đủ 6 tướng Emo, SMPT Cộng Thêm: 20 ⇒ 10
Đao PhủSát Thương Chí Mạng cơ bản: 5/25/45% ⇒ 5/15/30%
Tỷ Lệ Chí Mạng tối đa: 15/35/55% ⇒ 25/100/200%
HeartsteelMỚI: Nâng Tầm Cuộc Chơi! – Sau mỗi 4 vòng, bạn có thể nhận thanh toán như bình thưởng HOẶC có thể chọn nâng tầm cuộc chơi. Nếu chọn hoãn, hộp sẽ hóa màu vàng và bạn tiến vào chế độ rủi ro. Bạn sẽ nhận gấp đôi trái tim, nhưng nếu thắng giao tranh, bạn sẽ mất đi 50% tổng số hiện có. Nếu có thể đạt tới 8 trận thua liên tiếp, nhận thêm 80 trái tim nữa.
Tỉ Lệ Trái Tim Cơ Bản: 100/250/600/1000% ⇒ 100/225/550/1000%
Hộ PhápGiá Trị Lá Chắn Theo Máu Tối Đa: 25/40/60% ⇒ 25/45/70%
HyperpopNăng Lượng Mỗi Lần Tung Chiêu: 3/5/7/10 ⇒ 5/10/15/20
JazzMáu Tối Đa Mỗi Tộc/Hệ: 1,5/2/3% ⇒ 1,5/2,5/4%
Vệ BinhGiáp & Kháng Phép Cơ Bản: 16/35/60/125 ⇒ 16/35/55/100
Ma Pháp SưThay đổi mốc 10 (Kim Cương) thành mốc 9 (Vàng)
SMPT Cơ Bản: 20/35/60/200 ⇒ 20/35/70/120
SMPT Mỗi Lần Tung Chiêu: 1/2/3/10 ⇒ 1/2/3/4

Thay đổi về tướng Bậc 1

Credit: ĐTCL
TƯỚNGCHI TIẾT THAY ĐỔI TRONG ĐTCL 14.1
AnnieHỏa Cầu – Sát thương: 195/295/440 ⇒ 220/330/495
Hỏa Cầu – Tốc Độ Đánh cường hóa: 50% ⇒ 40%
Hỏa Cầu thứ hai khi cường hóa – Sát thương: 115/170/255 ⇒ 80/120/180
NamiGiảm Năng Lượng Yêu Cầu: 15/75 ⇒ 15/60
Nhà Ngục Disco – Thời gian Làm Choáng: 1,5 ⇒ 1,25 giây
Nhà Ngục Disco hiện có thời gian khóa năng lượng thấp hơn một chút để ngăn chặn các trường hợp không nhận được năng lượng trên đòn đánh ở tốc độ tấn công cao (Cuồng Đao cho Nami Disco, tại sao không)
OlafSMCK: 50 ⇒ 55
Cuồng Nộ – Tỉ lệ Máu thành Tốc Độ Đánh với mỗi 1%
Máu đã mất: 0,12% ⇒ 0,15%
Tahm KenchSMCK: 60 ⇒ 70
Giáp & Kháng Phép: 35 ⇒ 40
TaricChúc Phúc Cầu Gương – Sát thương: 100/150/225 ⇒ 250/375/565
ViTo Thì Ngã Đau – SMCK%: 220% ⇒ 330%
To Thì Ngã Đau – SMCK% cường hóa: 320% ⇒ 450%
Trang bị khuyên dùng được đổi thành Đấu Sĩ Công Kích
YasuoĐòn Hợp Âm – SMCK mỗi mạng hạ gục: 1% ⇒ 1,5%

Thay đổi về tướng Bậc 2

Credit: ĐTCL
TƯỚNGCHI TIẾT THAY ĐỔI TRONG ĐTCL 14.1
BardNgẫu Hứng – Sát thương Nốt Nhạc: 190/285/430 ⇒ 200/300/450
Ngẫu Hứng sẽ luôn tung ra 3 nốt sát thương (Nốt Nhạc) và 1 nốt hồi máu (Chuông) nếu có một mục tiêu cần hồi máu
GarenMáu: 750 ⇒ 800
Cường Hóa! Máu tăng thêm: 200/215/230 ⇒ 215/230/245
GragasGiờ Nhảy Múa – Sát thương: 160/240/360 ⇒ 190/285/440
Kai’SaThanh Âm Bùng Nổ – SMCK%: 280/280/285% ⇒ 290/290/300%
Thanh Âm Bùng Nổ – Sát thương theo SMPT: 30/45/65 ⇒ 40/60/90
KatarinaTốc Độ Đánh: 0,7 ⇒ 0,75
KayleNgọn Lửa Thăng Hoa – sát thương cộng thêm đòn đánh cường hóa: 35/50/75 ⇒ 35/55/80
Ngọn Lửa Thăng Hoa – sát thương đòn kết thúc: 210/315/475 ⇒ 240/360/540

Thay đổi về tướng Bậc 3

Credit: ĐTCL
TƯỚNGCHI TIẾT THAY ĐỔI TRONG ĐTCL 14.1
EkkoChà Đĩa – Thời Gian Choáng: 1,5 ⇒ 1 giây
LuxBữa Tiệc Ánh Sáng – Sát Thương: 230/345/550 ⇒ 250/375/550
MordekaiserMéo-Mặt – Sát Thương Trong 3 Giây: 200/300/480 ⇒ 220/330/525
Méo-Mặt – Luồng Sát Thương Cuối Cùng: 200/300/480 ⇒ 220/330/525

Thay đổi về tướng Bậc 4

Credit: ĐTCL
TƯỚNGCHI TIẾT THAY ĐỔI TRONG ĐTCL 14.1
AhriTốc Độ Đánh: 0,8 ⇒ 0,75
KarthusGiảm Năng Lượng Khởi Đầu: 40/120 ⇒ 30/120
Lời Nhắc Tử Vong – Số Lượng Mục Tiêu: 5 ⇒ 4/4/6
Lời Nhắc Tử Vong – Sát Thương: 220/330/1.000 ⇒ 270/405/900
Twisted FateLia Bài Hối Hả – Tốc Độ Đánh Cần Thiết Cho Mỗi Lá Bài Cộng Thêm: 40% ⇒ 20%
Viego – Giai Điệu Suy VongTỉ Lệ SMCK Đòn Nện: 200/200/400% ⇒ 225/225/450%
ZacGiảm Năng Lượng Yêu Cầu: 60/130 ⇒ 60/120
Giáp & Kháng Phép: 60 ⇒ 70
Nảy Nảy Nảy! Hồi máu mỗi lần nảy: 100/150/800 ⇒ 120/160/800

Thay đổi về tướng Bậc 5

TƯỚNGCHI TIẾT THAY ĐỔI TRONG ĐTCL 14.1
LucianSMCK: 65 ⇒ 70
Hợp Âm – Tỉ Lệ SMCK Mỗi Phát Bắn: 55/55/1.000% ⇒ 60/60/1.000%
Kỹ năng Hợp Âm của Lucian giờ sẽ tăng sức mạnh theo đúng tốc độ đánh
QiyanaThử Giọng & Remix – Tỉ Lệ SMCK: 500/500/1.000 ⇒ 470/470/1.000%
Thử Giọng & Remix – Sát Thương Chuẩn Cộng Thêm Khi Không Có Trang Bị: 75% ⇒ 60%
Thử Giọng & Remix – Số Trang Bị Sao Chép: 1/2/3 ⇒ 1/1/3
Sona – Cực Bốc(Động Lực – Dạng Hồi Máu) – Hồi Máu Trên Mỗi Đòn Đánh Thường: 4/7/100% ⇒ 5/8/100%
(Siêu Nhiên – Dạng Tốc Độ Đánh) – Tốc Độ Đánh Trên Mỗi Đòn Đánh Thường: 25/35/500% ⇒ 20/30/500%
(Siêu Nhiên – Dạng Tốc Độ Đánh) – Tốc Độ Đánh Khi Thi Triển Kỹ Năng: 125/175/777% ⇒ 100/150/777%
(Chấn Động – Dạng Sát Thương) – SMPT Trên Mỗi Đòn Đánh Thường: 2/3/100 ⇒ 3/4/100
ZiggsTốc Độ Đánh: 0,8 ⇒ 0,85
Lý Thuyết Hỗn Mang – Sát Thương Bom Nhỏ: 70/105/400 ⇒ 90/135/500

Thay đổi cơ chế Siêu Sao

  • Evelynn: 100 Máu & 15 SMPT ⇒ 100 Máu & 20 SMPT
  • Olaf: 150 Máu & 10 Giáp/Kháng Phép ⇒ 150 Máu & 15 Giáp/Kháng Phép
  • Tahm Kench: 225 Máu ⇒ 300 Máu
  • Taric: 100 Máu & 15 Giáp ⇒ 150 Máu & 15 Giáp
  • Vi: 150 Máu & 20% SMCK ⇒ 250 Máu & 15% SMCK
  • Yasuo: 100 Máu & 15% Hút Máu Toàn Phần ⇒ 200 Máu & 10% Hút Máu Toàn Phần
  • Aphelios: 20% SMCK ⇒ 25% SMCK
  • Garen: 400 Máu ⇒ 350 Máu
  • Gnar: Trì hoãn đôi chút cú nhảy sau khi nhắm vào kẻ địch ban đầu
  • Gragas: 15% Sát Thương & 10% Kháng Sát Thương ⇒ 18% Sát Thương & 10% Kháng Sát Thương
  • Neeko: 200 Máu & 20 Năng Lượng cho Đồng Minh ⇒ 200 Máu & 40 Năng Lượng cho Đồng Minh
  • Zac: 200 Máu & 15 SMPT ⇒ 300 Máu & 20 SMPT
  • Kayn: 5 SMPT & Phần Thưởng Tăng Thêm ⇒ 10 SMPT & Phần Thưởng Tăng Thêm
ĐTCL Mùa 10: Hướng dẫn đội hình Yone ‘quạt chả’, Cuồng Nhiệt liên tục lọt top
ĐTCL Mùa 10: Sau khi Miss Fortune bị ‘ăn gậy’, Jazz rơi vào quên lãng dù vẫn mạnh

Thay đổi lõi nâng cấp

  • Cường Hóa Công Nghệ I/II/III – Máu: 222/333/555 ⇒ 200/300/500
  • Bạn Thân I – Tốc Độ Đánh & Giáp: 10 ⇒ 12
  • Giữ Vững Phong Độ đã bị vô hiệu hóa
  • Viện Trợ Sắp Tới – Số Lượt Chờ: 6 ⇒ 8
  • Xúc Xắc Vô Tận I – Số Lượt Làm Mới Nhận Được: 8 ⇒ 9
  • Xúc Xắc Vô Tận I giờ có thể xuất hiện ở vòng 3-2 và 4-2
  • Hỗ Trợ Tại Chỗ – Số Lượt Chờ: 7 ⇒ 8
  • Hình Nộm Thử Nghiệm Va Chạm – Thời Gian Choáng: 2 giây ⇒ 1,25 giây
  • Hình Nộm Thử Nghiệm Va Chạm – Trì hoãn cú nhảy sau khi nhắm vào kẻ địch ban đầu
  • Lộ Điểm Yếu (Đao Phủ) – Cào Xé & Phân Tách: 40% ⇒ 30%
  • Chơi Đường Dài (Punk) giờ sẽ cho 2 vàng mỗi khi một tướng Punk tăng lên 2 sao.
  • Túi Đồ Siêu Hùng – Vàng: 2 ⇒ 4
  • Những Người Bạn Nhỏ – Máu: 90 ⇒ 75
  • Tăng Dần Nhịp Điệu (Liên Xạ) – Cộng Dồn Khởi Đầu: 3 ⇒ 4
  • Thu Về Trái Ngọt – Số lượt đổi yêu cầu: 18 ⇒ 16
  • LÀM LẠI – Quy Phục Đấu Trường (Siêu Quẩy) giờ sẽ trao lợi ích dựa trên các đồng minh ở gần khi bắt đầu giao tranh. 5 ⇒ 3 chỉ số.
  • Lập Đội II giờ sẽ chỉ có thể xuất hiện ở vòng 4-2
  • Ba Cây Chụm Lại – Máu mỗi tướng 3 vàng: 80 ⇒ 75
  • Trang Bị Đầy Đủ giờ nêu rõ rằng nâng cấp này sẽ trao một trang bị khuyên dùng. (Chức năng không thay đổi)
  • Khổng Lồ Tí Hon+ – Vàng: 8 ⇒ 15

Những lưu ý về bản cập nhật 14.1

Credit: Riot Games

Như vậy, bản cập nhật 14.1 đã chính thức cập bến, mang theo vô vàn những thay đổi đáng chú ý. Trong đó, Riot Games đã quyết định nerf nhẹ những tộc/hệ đã làm mưa làm gió trong suốt khoảng thời gian vừa qua, chẳng hạn như Ahri Vệ Binh, Heartsteel và Yone Cuồng Nhiệt.

Bất chấp điều đó, Ahri Vệ Binh dường như sẽ không chịu quá nhiều ảnh hưởng bởi lượng tốc đánh của cô nàng hoàn toàn có thể được bù đắp lại bởi những trang bị như Nanh Nashor hay thậm chí là… cuồng cung. Nhờ vậy, Ahri có thể “hôn gió” nhanh hơn gấp bội bất chấp việc bị giảm tốc độ đánh. Nhìn chung, bài Ahri Vệ Binh vẫn có thể bị “spam” nhiều trên rank.

ĐTCL Mùa 10: ‘Đổi gió’ leo rank với các đội hình True Damage cực khỏe
ĐTCL Mùa 10: ‘Nụ hôn chết chóc’ Ahri giúp bạn leo rank thần tốc với các đội hình bá đạo
Credit: Riot Games

Ngược lại, những “người nghiện” Heartsteel sẽ càng có khả năng “nghiện” hơn nhờ lần thay đổi cơ chế trong game này. Bất chấp việc sẽ phải dựa vào “may rủi” nhiều hơn khi có khả năng mất tới 50% trái tim chỉ sau một trận thắng, nhưng nếu các cao thủ có thể xếp bài hợp lý để giữ chuỗi thua thì khả năng nổ hũ của Heartsteel có thể sẽ khiến bạn phải bất ngờ.

Dù vậy, đây vẫn là một con dao hai lưỡi “được ăn cả, ngã về không”. Việc giữ máu không tốt có thể khiến bạn dễ bay màu sớm và nhờ vậy, tỉ lệ vào top 4 của Heartsteel đang giảm trầm trọng so với bản 13.24 nhưng tỉ lệ thắng vẫn ở mức ổn, theo MetaTFT.

Ngoài ra, một số bài dị như “Song sinh” Amumu – Vex, Akali kẹp Hộ pháp, Emo đang bất ngờ lột xác và được nhiều người chơi rank cao tin dùng hơn bao giờ hết.

XEM THÊM: ĐTCL Mùa 10: Tips phát huy tối đa sức mạnh của Heartsteel mà có thể bạn chưa biết